Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
101598

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
176Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
177Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
178Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
179Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
180Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh2.000286.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
181Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện1.000674.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
182Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
183Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em1.001310.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
184Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
185Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
186Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
187Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm1.000489.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
188Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56Bảo trợ xã hội2
189Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)2.000029.000.00.00.H56Chính sách2
190Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)2.001810.000.00.00.H56Giáo dục Mầm non2
191Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số1.004888.000.00.00.H56Công tác dân tộc2
192Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số1.004875.000.00.00.H56Công tác dân tộc2
193Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch2.000635.000.00.00.H56Hộ tịch2
194Thủ tục đăng ký khai sinh1.001193.000.00.00.H56Hộ tịch2
195Thủ tục đăng ký kết hôn1.000894.000.00.00.H56Hộ tịch2
196Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con1.001022.000.00.00.H56Hộ tịch2
197Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con1.000689.000.00.00.H56Hộ tịch2
198Thủ tục đăng ký khai tử1.000656.000.00.00.H56Hộ tịch2
199Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động1.003583.000.00.00.H56Hộ tịch2
200Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động1.000593.000.00.00.H56Hộ tịch2

CÔNG KHAI TIẾN ĐỘ GIẢI QUYẾT TTHC